🔍
Search:
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH
🌟
THÀNH VIÊN GIA…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
가족을 이루는 사람.
1
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Người tạo thành gia đình.
-
Danh từ
-
1
한집에 같이 사는 가족.
1
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Gia đình cùng sống chung một nhà.
-
Danh từ
-
1
한 집안에 딸린 사람들.
1
NHÂN KHẨU, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Những người gắn kết vào một gia đình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한집에서 함께 사는 사람.
1
NGƯỜI NHÀ, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Người sống chung một nhà.
-
2
(비유적으로) 한 조직에 속하여 함께 일하는 사람.
2
THÀNH VIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Người thuộc về một tổ chức và cùng làm việc.
🌟
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞에 서다.
1.
ĐỨNG TRƯỚC:
Đứng ở trước.
-
2.
일이나 동작 등이 먼저 이루어지다.
2.
LÀM TRƯỚC:
Công việc hay động tác... được thực hiện trước.
-
3.
앞에 있는 것을 지나쳐 가거나 앞지르다.
3.
VƯỢT TRƯỚC:
Đi qua hoặc vượt lên trước cái đang ở trước.
-
4.
배우자나 자기보다 손아래인 가족이 먼저 죽다.
4.
ĐI TRƯỚC, CHẾT TRƯỚC:
Người bạn đời hay thành viên gia đình ít tuổi hơn mình chết trước.
-
5.
능력이나 수준 등이 남보다 더 뛰어나다.
5.
VƯỢT TRỘI, TRỘI HƠN:
Năng lực hay trình độ… nổi trội hơn người khác.
-
Danh từ
-
1.
가족 구성원 중 한 쪽이 먼저 죽어서 헤어짐.
1.
SỰ TỬ BIỆT, SỰ MẤT ĐI NGƯỜI THÂN:
Sự chia lìa vì một trong các thành viên gia đình chết trước.
-
Động từ
-
1.
가족 구성원 중 한 쪽이 먼저 죽어서 헤어지다.
1.
TỬ BIỆT, RA ĐI:
Một trong các thành viên gia đình chết trước nên chia lìa.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
특별한 노력이나 대가 없이 받아 가지다.
1.
NHẬN ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Nhận lấy mà không cần nỗ lực đặc biệt hay phí tổn gì.
-
2.
긍정적인 태도나 반응, 상태 등을 가지거나 누리게 되다.
2.
NHẬN ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có hay tận hưởng được trạng thái, phản ứng hay thái độ tích cực.
-
3.
구하거나 찾아서 가지다.
3.
TÌM ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Tìm hay kiếm nên có được.
-
4.
돈을 빌리다.
4.
(MƯỢN) ĐƯỢC:
Mượn tiền.
-
5.
집이나 방 등을 빌리다.
5.
THUÊ:
Mướn phòng hay nhà….
-
6.
권리나 결과, 재산 등을 차지하거나 얻어 가지다.
6.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Chiếm được hay đạt được tài sản, kết quả hay quyền lợi nào đó.
-
7.
일하는 사람을 구하여 쓸 수 있게 되다.
7.
CÓ ĐƯỢC:
Tìm được và có thể sử dụng người làm.
-
8.
어떤 사람을 가족의 한 사람으로 맞다.
8.
CÓ ĐƯỢC, NHẬN ĐƯỢC:
Đón nhận một người nào đó như một thành viên gia đình.
-
9.
병을 앓게 되다.
9.
MẮC (BỆNH):
Bị bệnh.
-
Động từ
-
1.
집안 식구 전부를 데리고 가거나 오다.
1.
CHUYỂN CẢ NHÀ, CHUYỂN CẢ GIA ĐÌNH:
Mang theo toàn thể thành viên gia đình đi hoặc đến.
-
☆☆
Động từ
-
1.
사람을 안으로 들어오게 하다.
1.
CHO VÀO:
Cho người vào trong.
-
2.
볕이나 빛 등이 일정한 범위에 미치도록 하다.
2.
RỌI VÀO, CHIẾU VÀO, SOI VÀO:
Làm cho ánh sáng hay tia sáng đạt đến phạm vi nhất định.
-
3.
식구가 아닌 사람을 집에서 지내게 하다.
3.
RƯỚC VÀO, CHO VÀO Ở:
Cho người không phải là thành viên gia đình vào nhà sống.
-
4.
모임이나 조직의 구성원이 되게 하다.
4.
CHO VÀO, CHO GIA NHẬP:
Làm cho trở thành thành viên của tổ chức hay nhóm.
-
5.
물건을 안으로 가져다 놓다.
5.
ĐƯA VÀO, MANG VÀO:
Mang đồ vật đặt vào trong.
-
6.
어떤 사람을 새로운 식구로 맞이하다.
6.
TIẾP NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Đón nhận người nào đó làm thành viên mới trong gia đình.
-
7.
집 안의 일을 할 사람을 고용하다.
7.
THUÊ, MƯỚN:
Thuê người làm việc nhà.
-
8.
색감을 스며들게 하다.
8.
NHUỘM MÀU:
Làm cho màu thấm vào.
-
9.
어떤 것을 이루기 위해 노력, 공, 시간, 돈 등을 투자하다.
9.
ĐẦU TƯ:
Đầu tư tiền bạc, thời gian, công sức, sự nỗ lực... để đạt được điều gì đó.
-
10.
재미나 정을 붙이다.
10.
VUI THÚ, ĐAM MÊ:
Đặt tình cảm hay sự đam mê vào.